Kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên Giáo viên năm học 2016-2017

UBND HUYỆN NAM TRỰCPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 
Số: 147/KH-PGDĐT

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc

 
Nam Trực, ngày 05  tháng 7 năm 2016

KẾ HOẠCH BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN GIÁO VIÊN

Năm học 2016-2017

Căn cứ Chỉ thị năm học của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về nhiệm vụ trọng tâm của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và giáo dục chuyên nghiệp năm học 2016-2017; Công văn số 247/NGCBQLCSGD-NG ngày 18/3/2016 của Bộ GD&ĐT về việc hướng dẫn triển khai công tác BDTX năm học 2016-2017; Kế hoạch BDTX cán bộ quản lý và giáo viên mầm non số 173/KH-BGDĐT ngày 30/3/2016; danh mục các lớp tập huấn năm 2016 của Bộ GD&ĐT;

Thực hiện Nghị quyết số 16-NQ/TU ngày 30/12/2011 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Nam Định và Kế hoạch số 47/KH-UBND ngày 14/8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định thực hiện Nghị quyết của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về nâng cao chất lượng đồng đều trong giáo dục phổ thông;

Thực hiện kế hoạch số 806/KH-SGDĐT ngày 22/6/2016 của Sở Giáo dục và Đào tạo Nam Định về kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên giáo viên năm học 2016-2017; trên cơ sở tình hình thực tiễn của địa phương, Phòng Giáo dục và Đào tạo Nam Trực ban hành kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên (BDTX) năm học 2016-2017 như sau:

  1. Mục tiêu:

– Cán bộ quản lý, giáo viên (gọi chung là giáo viên) học tập BDTX để cập nhật kiến thức về chính trị, kinh tế – xã hội, bồi dưỡng phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, phát triển năng lực dạy học, năng lực giáo dục và những năng lực khác theo yêu cầu của chuẩn nghề nghiệp giáo viên, yêu cầu nhiệm vụ năm học, cấp học, yêu cầu phát triển giáo dục của địa phương, yêu cầu đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục.

– Phát triển năng lực tự học, tự bồi dưỡng của giáo viên; năng lực tự đánh giá hiệu quả BDTX; năng lực tổ chức, quản lý hoạt động tự học, tự bồi dưỡng giáo viên của nhà trường và phòng giáo dục và đào tạo.

  1. Kế hoạch cụ thể

Thực hiện BDTX 3 nội dung theo quy định:

– Bồi dưỡng đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ năm học theo cấp học, thời lượng 30 tiết (nội dung 1);

– Bồi dưỡng đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ phát triển giáo dục địa phương theo năm học, thời lượng 30 tiết (nội dung 2);

– Bồi dưỡng đáp ứng nhu cầu phát triển nghề nghiệp liên tục của giáo viên, thời lượng 60 tiết (nội dung 3).

Với nội dung 3, các trường MN, TH, THCS hướng dẫn giáo viên đăng ký các mô đun kiến thức theo hướng dẫn của Sở, Phòng cho từng cấp học; tổ chức các lớp học tập trung để giải đáp thắc mắc, hướng dẫn tự học, rèn luyện kỹ năng cho giáo viên.

Những giáo viên không hoàn thành chương trình BDTX sẽ không được xét thi đua trong năm học.

2.1. Giáo dục mầm non:

 

Nội dung

bồi dưỡng 

Đối tượng

 bồi dưỡng 

Thời lượng và hình thức học

  

Đánh giá

 kết quả 

Thời gian 

Số lượng học viên 

Đơn vị chủ trì

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung 1    (30 tiết)

 

1. Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2016-2017Phòng GD&ĐT

LĐ 1+ CV 1

Hiệu trưởng

trường MN- Học tập trung 14 tiếtSở GD&ĐTTháng 8/201635Sở GD&ĐTCBQL

GV 33 trường MN- Học tập trung 14 tiếtTrường MNTháng 8/2016744Phòng GD &ĐT

Trường MNNâng cao năng lực quản lý sự thay đổi của Hiệu trưởng để hỗ trợ giai đoạn chuyển tiếp từ Mầm non lên Tiểu học.Phòng GD&ĐT

LĐ 1+ CV 1

Hiệu trưởng

trường MN- Học tập trung 12 tiết

 

Sở GD&ĐT

 

Tháng 8/2016

 

35

 

Sở GD&ĐT

Phòng GD&ĐT

LĐ 1+ CV 1

Hiệu trưởng

trường MN

– Thực hành      04 tiết

Sở GD&ĐT

Tháng     8/ 2016

35

Sở GD&ĐT

 

Nội dung 2 

 (30 tiết) Tập huấn: HD tổ chức hoạt động khám phá , trải nghiệm cho trẻ NT; Giáo dục phát triển  thẩm mỹ; GD các kỹ năng xã hội cần thiết cho trẻ 5 tuổi.GV các trường MN- Học tập trung 20 tiết (15 lý thuyết; 05 thực hành)

– Tự học 10 tiếtTrường MNTháng 8, 9/2016744

QL: 69

GV:675Các trường MN

 

 

Nội dung 3 

 (60 tiết)Phòng GD&ĐT chỉ đạo các trường Mầm non hướng dẫn, định hướng cho giáo viên lựa chọn và đăng ký 4 trong số 44 mô đun theo Thông tư số 36/2011/TT-BGDĐT ngày 17/8/2011 của Bộ GD&ĐT phù hợp với công việc của mình và 6 modul thuộc dự án tăng cường khả năng sẵn sàng đi học cho trẻ mầm non, tiếp tục tập trung vào các vấn đề về sau:

– Nâng cao năng lực hiểu biết và xây dựng môi trường giáo dục lấy trẻ làm trung tâm;

– Tăng cường năng lực cho giáo viên về tổ chức các hoạt động giáo dục lấy trẻ làm trung tâm;

– Tăng cường hợp tác với cha mẹ trong việc chăm sóc và giáo dục trẻ;

– Tăng cường năng lực kiểm tra và đánh giá của giáo viên.

2.2. Giáo dục tiểu học:

Nội dung bồi dưỡng

Đối tượng bồi dưỡng

Thời lượng và hình thức học

Thời gian họcSố lượng học viênĐơn vị đánh giá kết quảĐơn vị chủ trì

Nội dung 11. Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2016-2017

1 LĐ + CV phụ trách TH;

HT trường THHọc tập trung 7 tiết; Tự học 8 tiết.Tháng 8/2016330 Sở GD &ĐT CBQL, GV các trường THHọc tập trung 7 tiết; Tự học 8 tiết.Tháng 9/20167490Nhà trường đánh giáCác trường Tiểu học2. Những điểm nổi bật trong văn kiện Đại hội XII của Đảng

CBQLHọc tập trung 5 tiết; Tự học 10 tiết.Tháng 8/2016330 Phòng GD&ĐTGV các trường THHọc tập trung 5 tiết; Tự học 10 tiết.Tháng 8, 9/20167490Nhà trường đánh giáPhòng GD&ĐTNội dung 21. Dạy học các môn theo định hướng tăng cường trải nghiệm, sáng tạo cho học sinhGV cốt cán các Phòng GD&ĐTHọc tập trung 21 tiết;Tháng 7, 8, 9/2016180 Sở GD &ĐTGV các trường THHọc tập trung 7 tiết; Tự học 8 tiết.Tháng 8,9, 10/20167490Nhà trường đánh giáPhòng GD&ĐT2. Nâng cao chất lượng dạy học Tiếng Việt-CGD, Mĩ thuật – theo PP Đan Mạch; Dạy học theo Mô hình VNEN, PP Bàn tay nặn bột; Tổ chức lớp học theo mô hình trường học mới Việt NamGV cốt cán các Phòng GD&ĐTHọc tập trung 14 tiết; Tự học 7 tiết.Tháng 8, 9/2016450 Sở GD &ĐTGV các trường THHọc tập trung 7 tiết; Tự học 8 tiết.Tháng 9, 10/20167490Nhà trường đánh giáCác TrườngNội dung 3Hiệu trưởng các trường tiểu học chỉ đạo cho giáo viên lựa chọn và đăng ký 4 trong số 45 mô đun theo Thông tư số 32/2011/TT-BGDĐT ngày 08/8/2011 của Bộ GD&ĐT nhằm đảm bảo số tiết học BDTX theo nội dung 3

2.3. Giáo dục trung học

Nội dung bồi dưỡng

Đối tượng bồi dưỡngThời lượng và hình thức học

Thời gian họcSố lượng học viênĐơn vị đánh giá kết quả

Đơn vị chủ trì

 

 

 

 

 

 

Nội dung 11. Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2016-2017- Lãnh đạo phòng GD&ĐT

– Hiệu trưởng  THCSHọc tập trung 14 tiếtTháng 8/2016

22 Phòng GD&ĐT- LĐ, GV các trường THCSHọc tập trung 14 tiếtTháng 9/2016665Nhà trường đánh giáPhòng GD&ĐT2. Tập huấn GVCC về kỹ thuật tổ chức dạy học theo nhóm và tổ chức SHCM dựa trên phan tích hoạt động học của học sinh- GV cốt cán các phòng GDĐT Học tập trung 16 tiết Tháng 8/201645 Sở GD&ĐT- LĐ, GV các trường THCSHọc tập trung 16 tiếttháng 9/2016665

 

 

Nhà trường đánh giá- Phòng GD&ĐT

Nội dung 2

1. Tập huấn công tác GVCN: công tác tư vấn tâm lý học sinh trung học; biện pháp kỷ luật tích cực học sinh- THCS: mỗi phòng 05 đại biểu Học tập trung 30 tiết Tháng 8/20165

 

Sở GD&ĐT- LĐ, GV các trường THCSHọc tập trung 30 tiếttháng 9/2016665

Nhà trường đánh giá- Phòng GD&ĐT2.Tập huấn SHCM theo cụm trường- THCS: mỗi phòng 05 đại biểu Học tập trung 30 tiết Tháng 8/20165

 

Sở GD&ĐT – LĐ, GV các trường THCSHọc tập trung 30 tiếttháng 9/2016665

Nhà trường đánh giá- Phòng GD&ĐT3. Tập huấn triển khai mô hình trường học mới đới với lớp 7- Phòng GDĐT: Lãnh đạo và toàn bộ chuyên viên tổ THCS;

– Lãnh đạo và toàn bộ giáo viên dạy lớp 7 của các trường đã đăng ký với Sở dạy học theo mô hình trường học mớiHọc tập trung 30 tiết Tháng 8/201660 Sở GD&ĐT4. Tập huấn các kiến thức GV hướng dẫn học sinh phương pháp tự học hiệu quả- THCS: mỗi phòng 05 đại biểu Học tập trung 30 tiết Tháng 8/20165 Sở GD&ĐT- LĐ, GV các trường THCSHọc tập trung 30 tiếttháng 9/2016665

Nhà trường đánh giá- Phòng GD&ĐT

Nội dung 3– Các Trường THCS chỉ đạo giáo viên lựa chọn và đăng ký 4 trong số 41 mô đun theo Thông tư số 31/2011/TT-BGDĐT ngày 08/8/2011 của Bộ GD&ĐT, tập trung vào các mô đun về “Tăng cường năng lực dạy học”, “Tăng cường năng lực sử dụng thiết bị dạy học và ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học”, “Tăng cường năng lực nghiên cứu khoa học” và “Tăng cường năng lực làm công tác giáo viên chủ nhiệm”.

 

  1. Đánh giá và công nhận kết quả BDTX: Thực hiện nghiêm túc theo các điều 12, 13, 14 và 15 Thông tư số 26/2011/TT-BGDĐT. Việc đánh giá kết quả phải đảm bảo khách quan, trung thực, làm cho mỗi giáo viên luôn có ý thức tự bồi dưỡng để nâng cao năng lực bản thân, đáp ứng các yêu cầu về chuyên môn, nghiệp vụ trong dạy học, giáo dục học sinh.
  2. Đối tượng được miễn BDTX:

Giáo viên nghỉ hưu trong các năm 2016, 2017; giáo viên đi học dài hạn hoặc nghỉ chế độ trong năm học.

  1. Địa điểm

– Các lớp tập huấn do Sở GD&ĐT tổ chức đặt tại Trung tâm GDTX tỉnh Nam Định;

– Các lớp tập huấn do phòng GDĐT tổ chức đặt tại phòng GDĐT hoặc tại các trung tâm GDTX Vũ Tuấn Chiêu;

– Lớp do các trường tổ chức đặt tại các trường MN, TH, THCS.

  1. Tài liệu

          – Với nội dung 1 và nội dung 2: Sở GD&ĐT, các phòng GDĐT tổ chức cung ứng tài liệu cho các trường tại các lớp tập huấn; các trường tổ chức cung ứng tài liệu cho giáo viên.

– Với các mô đun tự chọn của nội dung 3: Sử dụng tài liệu đã được cung ứng trong năm học 2013-2014. Khuyến khích giáo viên sử dụng thêm các tài liệu tự tìm tòi, khai thác được.

  1. Kinh phí

          Kinh phí BDTX thực hiện theo hướng dẫn tại các công văn số 1225/SGDĐT ngày 29/10/2012, 1407/SGDĐT ngày 03/12/2012 của Sở GD&ĐT và các quy định hiện hành.

  1. Tổ chức thực hiện

8.1. Căn cứ Kế hoạch này và tình hình thực tiễn tại đơn vị, các trường MN, TH, THCS xây dựng kế hoạch BDTX năm học và tổ chức thực hiện; báo cáo kết quả về Phòng GD&ĐT đúng thời gian quy định.

8.2. Đưa việc thực hiện nhiệm vụ BDTX vào xét thi đua:

– Các trường đưa việc thực hiện nhiệm vụ BDTX vào xét thi đua cho GV;

– Phòng GDĐT có tiêu chí xét thi đua về BDTX đối với các trường MN, TH, THCS;

– Sở GDĐT có tiêu chí xét thi đua về BDTX đối với các phòng GDĐT.

8.3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ BDTX: Thanh tra Sở, các phòng chuyên môn lồng ghép thanh tra, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ BDTX trong các đợt thanh tra, kiểm tra trong năm học.

8.4. Hồ sơ lưu trữ: Phụ lục 5.

8.5. Chế độ báo cáo:

– Các trường báo cáo cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: Kế hoạch BDTX của đơn vị kèm theo danh sách giáo viên tham gia BDTX, danh sách giáo viên đề nghị miễn BDTX; Báo cáo tổng kết công tác BDTX kèm theo bảng kết quả BDTX, danh sách giáo viên hoàn thành kế hoạch BDTX và thống kê số liệu BDTX;

– Phòng GDĐT báo cáo Sở GD&ĐT và UBND cấp huyện: Kế hoạch BDTX của đơn vị, báo cáo tổng kết công tác BDTX.

Thời gian nộp từng loại báo cáo được ghi trong Phụ lục 1.

 Nhận báo cáo của các trường Mâm non đ/c Nguyễn Thị Hằng-CV Phòng GD-ĐT Email: mnnamtruc@gmail.com; Các trường Tiểu học đ/c Dương Viết Bổng-CV Phòng GD-ĐT Email: duongvietbong@gmail.com; Các trường THCS đ/c Vũ Thế Võ – CV Phòng GD-ĐT Email: vopgdnt@gmail.com) Phòng GD-ĐT tổng hợp báo các Sở GD-ĐT, UBND huyện.

Phòng GD&ĐT yêu cầu thủ trưởng các đơn vị nghiêm túc tổ chức triển khai thực hiện./.

Nơi nhận:

– Sở GD-ĐT (để báo cáo)

– UBND huyện (để báo cáo)

– Ban chỉ đạo BDTX của Phòng (để chỉ đạo)

– Các trường MN, TH, THCS (để thực hiện)

– Website Phòng GD-ĐT

– Lưu VT.                              KT.TRƯỞNG PHÒNG

                             PHÓ TRƯỞNG PHÒNG

                                           (đã ký)

 

 

                             Nguyễn Mạnh Hưng

 

PHỤ LỤC 1

 

MỐC THỜI GIAN TRIỂN KHAI NHIỆM VỤ BDTX

Năm học 2016-2017

TT Công việc Đơn vị, cá nhân thực hiện Thời gian
1 Xây dựng kế hoạch BDTX của Sở, báo cáo Bộ GD&ĐT và UBND tỉnh; Sở GD&ĐT Trước 20/7/2016
2  Xây dựng kế hoạch BDTX của phòng GD-ĐT, báo cáo Sở GD&ĐT và UBND cấp huyện Phòng GD-ĐT Trước 28/7/2016
3 – Xây dựng kế hoạch BDTX của trường lập DS giáo viên đề nghị được miễn BDTX năm học 2015-2016 (Phụ lục 2); báo cáo cơ quan quản lý giáo dục cấp trên trực tiếp

– Hướng dẫn nhiệm vụ BDTX đến giáo viên các trường MN, TH, THCS

Hiệu trưởng các trường MN, TH, THCS

Trước 05/8/20164Giáo viên lựa chọn các mô đun của nội dung 3, xây dựng kế hoạch (Phụ lục 3), báo cáo tổ bộ môn, trình lãnh đạo trường MN, TH, THCSGiáo viên

Trước 10/8/2016

5Phê duyệt kế hoạch BDTX của GVHiệu trưởng các trường MN, TH, THCSTrước 15/8/20166Xét duyệt các trường hợp được miễn BDTX cho giáo viên các trường MN, TH, THCS- Phòng GD-ĐTTrước 30/8/20167

Tổ chức BDTX, đánh giá kết quảPhòng GD-ĐT, các trường và giáo viênTừ tháng 8/2016 đến tháng 4/20178Tổng hợp, xếp loại kết quả BDTXHiệu trưởng các trường MN, TH, THCSTrước 15/5/20179Công nhận và cấp Giấy chứng nhận cho giáo viên (Phụ lục 4)- Phòng GD-ĐTTrước 30/5/201710Báo cáo kết quả BDTX năm học 2015-2016

của trường của huyện- Hiệu trưởng các trường MN, TH, THCS

– Phòng GD-ĐT- Trước 30/5/2017

– Trước 10/6/201711Tổng kết công tác BDTX của huyện- Phòng GD-ĐT

– Đầu tháng 6/2017

PHỤ LỤC 2


PHÒNG GD&ĐT NAM TRỰC

Trường ………………………

DANH SÁCH CÁN BỘ, GIÁO VIÊN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC MIỄN BỒI DƯỠNG                                                      THƯỜNG XUYÊN

                                           Năm học 2016-2017

 

(Xếp theo môn dạy)

TT Họ và tên Ngày sinh Chức vụ Môn dạy Lý do miễn
1
2
3

 

                                                                   ……….., ngày    tháng   năm 2016

NGƯỜI LẬP BẢNG                                                   HIỆU TRƯỞNG

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN NĂM HỌC 2016-2017

                                (Của giáo viên)

(Giáo viên căn cứ kế hoạch BDTX năm học 2016-2017 của trường để xây dựng kế hoạch, báo cáo tổ bộ môn, trình lãnh đạo trường phê duyệt trước 10/8/2016)

          Họ và tên giáo viên: …                                Ngày tháng năm sinh: …

          Tổ chuyên môn: …                                               Năm vào ngành giáo dục: …

          Nhiệm vụ được giao trong năm học: …

Các căn cứ để xây dựng kế hoạch: ….

  1. Mục tiêu: …
  1. Nôi dung:
  2. a) Nội dung 1: Bồi dưỡng đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ năm học theo cấp học:

– Thời lượng: 30 tiết

– Nội dung:

– Hình thức, thời gian học:

  1. b) Nội dung 2: Bồi dưỡng đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ phát triển giáo dục địa phương theo năm học:

– Thời lượng: 30 tiết

– Nội dung:

– Hình thức, thời gian học:

  1. c) Nội dung 3: Bồi dưỡng đáp ứng nhu cầu phát triển nghề nghiệp liên tục của giáo viên

– Thời lượng: 60 tiết

– Nội dung:

….. <GV chọn các mô đun>

– Hình thức, thời gian học:

….

                                                                   ……….., ngày    tháng   năm 2016

TỔ TRƯỞNG                                                                       GIÁO VIÊN

 

 

 

 

                                       HIỆU TRƯỞNG

 

PHỤ LỤC 4
UBND HUYỆN NAM TRỰC

PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠOCỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

              Độc lập – Tự do – Hạnh phúc  

……….., ngày …… tháng…. năm 20

 

GIẤY CHỨNG  NHẬN

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHỨNG NHẬN

Ông (Bà):…………………………………………………………………………………………………..

Giáo viên Trường…………………………………………………………………………………………

ĐÃ HOÀN THÀNH KẾ HOẠCH BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN
NĂM HỌC 20… – 20…

Xếp loại:………………

Số:……/CN-PGDĐT TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

HỒ SƠ LƯU TRỮ

PHỤ LỤC 5
  1. Phòng GDĐT

Lưu trữ vô thời hạn:

1.1. Bảng kết quả BDTX của các trường trực thuộc;

1.2. Danh sách giáo viên được miễn BDTX.

Lưu trữ sau 01 năm:

1.3. Các văn bản chỉ đạo (còn hiệu lực) của cấp trên (các thông tư của Bộ; kế hoạch và hướng dẫn của Sở,..);

1.4. Kế hoạch BDTX của phòng;

1.5. Báo cáo tổng kết công tác BDTX;

1.6. Tài liệu phục vụ công tác BDTX.

  1. Các trường, trung tâm GDTX

Lưu trữ vô thời hạn:

2.1. Bảng kết quả BDTX;

2.2. Danh sách giáo viên được miễn BDTX đã được cơ quan cấp trên phê duyệt;

Lưu trữ sau 01 năm:

2.3. Các văn bản chỉ đạo của cấp trên (các thông tư của Bộ; kế hoạch và hướng dẫn của Sở/phòng GDĐT,..);

2.4. Kế hoạch BDTX của đơn vị;

2.5. Bảng đăng ký các môdun tự chọn của giáo viên;

2.6. BC tổng kết công tác BDTX;

2.7. Bài kiểm tra, bài tập nghiên cứu, bản thu hoạch, báo cáo chuyên đề.. của giáo viên.

2.8. Tài liệu phục vụ công tác BDTX.

  1. Giáo viên

Lưu trữ vô thời hạn:

3.1. Giấy chứng nhận hoàn thành chương trình BDTX;

Lưu trữ sau 01 năm:

3.2.  Các văn bản chỉ đạo của cấp trên (kế hoạch BDTX của đơn vị, hướng dẫn của Sở/phòng GDĐT,..);

3.3. Kế hoạch BDTX của bản thân;

3.4. Sổ học tập chuyên môn, trong đó có ghi các chuyên đề được tập huấn, thể hiện việc tự bồi dưỡng nội dung 3;

3.5. Tài liệu phục vụ công tác BDTX.

PHỤ LỤC 6


PHÒNG GD&ĐT NAM TRỰC

TRƯỜNG   ………………..

BẢNG KẾT QUẢ BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN

Năm học 2016-2017

(Xếp theo môn dạy)

(DS này gồm tất cả giáo viên tham gia BDTX)

TT Họ và tên Ngày sinh Chức vụ Môn dạy Điểm BDTX

ĐTB BDTX

Xếp loạiNội dung 1Nội dung 2Nội dung 3Môđun 1Môđun 2Môđun 3Môđun 4Trung bình1             2             ..

 

                                                                                                                                       ……….., ngày    tháng   năm ….

NGƯỜI LẬP BẢNG                                                                                                                                    HIỆU TRƯỞNG

 


 

PHỤ LỤC 7

 


PHÒNG GD&ĐT Nam Trực

TRƯỜNG ……………….DANH SÁCH GIÁO VIÊN

HOÀN THÀNH KẾ HOẠCH BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN

Năm học 2016-2017

(Xếp theo môn dạy)

(DS này chỉ gồm những giáo viên đã hoàn thành chương trình BDTX)

TT Họ và tên Ngày sinh Chức vụ Môn dạy Xếp loại
1
2
3

 

                                                                                                                              ……….., ngày    tháng   năm ….

NGƯỜI LẬP BẢNG                                                                                                                              HIỆU TRƯỞNG

 

<Phụ lục 8a – Biểu thống kê dành cho phòng GDĐT>

 

THỐNG KÊ SÔ LIỆU BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN GIÁO VIÊN

Năm học ….

(Kèm theo Báo cáo số … ngày.. tháng.. năm …. của ….)

Cấp học Tổng số CBGV Số CBGV tham gia BDTX Số CBGV được miễn BDTX Số CBGV hoàn thành kế hoạch Loại giỏi Loại khá Loại TB Số CBGV không hoàn thành kế hoạch

Ghi chúMầm non         Tiểu học         THCS         Tổng cộng         

<Phụ lục 8b – Biểu thống kê dành cho các trường MN, TH, THCS>

 

THỐNG KÊ SÔ LIỆU BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN GIÁO VIÊN

Năm học 2016-2017

(Kèm theo Báo cáo số … ngày.. tháng.. năm …. của ….)

Tổng số CBGV Số CBGV tham gia BDTX Số CBGV được miễn Số CBGV hoàn thành kế hoạch Loại giỏi Loại khá Loại TB Số CBGV không hoàn thành kế hoạch

Ghi chú

Các thầy cô có thể dowlad tệp tin đính kèm tại đây: tải về